STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Năm sinh
|
Bộ môn
|
Cấp bậc
|
Ngành
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Mão
|
Nam
|
1969
|
Quân sự chung
|
Đại tá
|
Giảng viên
|
|
2
|
Nguyễn Khắc Sơn
|
Nam
|
1971
|
Đường lối Quân sự của ĐCSVN
|
Thượng tá
|
Giảng viên
|
|
3
|
Nguyễn Văn Lên
|
Nam
|
1976
|
Đường lối Quân sự của ĐCSVN
|
Thượng tá
|
Giảng viên
|
|
4
|
Ngô Quang Thắng
|
Nam
|
1975
|
Quân sự chung
|
Thượng tá
|
Giảng viên
|
|
5
|
Trịnh Hùng Sơn
|
Nam
|
1970
|
Công tác quốc phòng - An ninh
|
Thượng tá
|
Giảng viên
|
|
6
|
Nguyễn Văn Chung
|
Nam
|
1969
|
Công tác quốc phòng - An ninh |
Thượng tá
|
Giảng viên
|
|
7
|
Mai Xuân Hùng
|
Nam |
|
Công tác quốc phòng - An ninh |
Trung tá |
Giảng viên
|
|
8
|
Vũ Anh Mạnh
|
Nam |
|
Công tác quốc phòng - An ninh |
Trung tá |
Giảng viên |
|
9
|
Lê Trung Kiên
|
Nam |
|
Công tác quốc phòng - An ninh |
Trung tá |
Giảng viên |
|
10
|
Nguyễn Thái Quý |
Nam |
|
Công tác quốc phòng - An ninh |
Trung tá |
Giảng viên |
|
11
|
Lê Văn Trọng
|
Nam
|
1985
|
Đường lối Quân sự của ĐCSVN
|
Thiếu tá
|
Giảng viên
|
|
12
|
Trần Văn Quốc |
Nam |
|
Quân sự chung |
Thượng tá |
Giảng viên
|
|
13
|
Hoàng Văn Đức |
Nam |
1980 |
Đường lối Quân sự của ĐCSVN |
Thiếu tá |
Giảng viên
|
|
14
|
Nguyễn Văn Tùng |
Nam |
|
Quân sự chung |
|
Giảng viên |
|
15
|
Hoàng Mạnh Long |
Nam |
1979 |
Quân sự chung |
Thiếu tá |
Giảng viên |
|